Ăn đu đủ thường xuyên tốt cho sức khỏe tổng thể v́ nó có hàm lượng dinh dưỡng cao, có khả năng hữu ích cho việc chăm sóc và pḥng ngừa bệnh tật.
Quả, lá, thân, hạt và các bộ phận khác của cây đu đủ chứa các chất được biết là có lợi cho sức khỏe. Quả có chứa một tỷ lệ lớn chất hoạt tính sinh học, khoáng chất (đa lượng và vi lượng), hóa chất thực vật, chẳng hạn như các enzyme (trong nhựa đu đủ), các ancaloit (trong lá), phenolic hợp chất (trong bột giấy và lá), và carotenoid và glucosinolate (trong phần thịt và hạt).
Ngoài ra, đu đủ c̣n chứa chất chuyển hóa thứ cấp, vitamin và các ancaloit cùng flavonoid t́m thấy trong một số bộ phận của cây có đặc tính kháng khuẩn và dược liệu. Papain, một loại enzyme t́m thấy trong nhựa đu đủ, được sử dụng trong các sản phẩm thuốc để điều trị các vấn đề sức khỏe như phát ban trên da, các vấn đề về thận, rối loạn tiêu hóa và một số bệnh nhiễm trùng như hắc lào.
Nước ép đu đủ có thể giúp điều trị các rối loạn tiêu hóa, chẳng hạn như làm giảm nhiễm trùng đại tràng và chứng khó tiêu.
Lợi ích của đu đủ trong y học cổ truyền
Mặc dù không phải là thuốc thay thế thuốc, đu đủ được cho là có đặc tính dược phẩm và được sử dụng trong y học dân gian để điều trị một số t́nh trạng sức khỏe. Cùi đu đủ được sử dụng trong các bệnh viện ở Châu Phi để chữa bỏng và vết thương. Nhựa đu đủ có thể được bôi ngoài da để điều trị bỏng.
Các đặc tính được t́m thấy trong nhiều bộ phận khác nhau của cây đu đủ đang được nghiên cứu về lợi ích tiềm tàng của chúng trong việc điều trị hoặc ngăn ngừa các t́nh trạng bệnh lư như:
Thiếu máu.
Bệnh tim mạch (từ chất chống oxy hóa trong đu đủ).
Một số bệnh ung thư (kết hợp với các phương pháp điều trị truyền thống như hóa trị và xạ trị).
Một số bệnh nhiễm trùng.
Sốt xuất huyết.
Tiêu chảy.
Các vấn đề liên quan đến tăng trưởng.
Đường huyết.
Pḥng ngừa mù ḷa ở trẻ em.
Bệnh thiếu máu hồng cầu h́nh liềm…
Dinh dưỡng
Trong 100 gram (g) đu đủ tươi, sống có chứa:
Nước: 88,1 g.
Năng lượng: 43 kilocalories (kcal).
Chất đạm: 0,47 g.
Tổng lipid (chất béo): 0,26 g.
Carbohydrate, theo sự khác biệt: 10,8 g.
Chất xơ, tổng lượng ăn vào: 1,7 g.
Đường, tổng cộng: 7,82 g.
Glucose: 4,09 g.
Đường Fructose: 3,73 g.
Canxi: 20 miligam (mg).
Sắt: 0,25 mg.
Magiê: 21 mg.
Phốt pho: 10 mg.
Kali: 182 mg.
Natri: 8 mg.
|