VietBF - View Single Post - Collection
Thread: Collection
View Single Post
Old 02-27-2020   #40
florida80
R11 Độc Cô Cầu Bại
 
florida80's Avatar
 
Join Date: Aug 2007
Posts: 112,656
Thanks: 7,327
Thanked 46,153 Times in 12,818 Posts
Mentioned: 1 Post(s)
Tagged: 0 Thread(s)
Quoted: 511 Post(s)
Rep Power: 139
florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10
florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10
Default

CEO, CFO, CPO, CCO, CHRO, CMO có nghĩa ǵ?

Cuộc sống | Là ǵ?

�� Chia sẻ bởiMinh Nguyen

93








Trong một công ty, doanh nghiệp th́ các chức danh đều được viết tắt theo kư hiệu chung trên toàn thế giới như CEO, CFO, CPO,... Những từ viết tắt này được quy định sử dụng chung trong văn kiện, giao tiếp thay cho nội dung viết đầy đủ. Có rất nhiều người chưa biết ư nghĩa của những từ viết tắt này nên sẽ gặp khó khăn trong khi đọc thông tin hay xin việc chẳng hạn. Bài viết dưới đây sẽ giải thích rơ nghĩa của từng từ viết tắt trong chức vụ.

Giải nghĩa CEO, CFO, CPO, CCO, CHRO, CMO

1. CEO

CEO là từ viết tắt của Chief Executive Officer, được gọi là Giám đốc điều hành hoặc Tổng giám đốc điều hành, người nắm vai tṛ quan trọng, lănh đạo cao nhất, điều hành của một công ty, doanh nghiệp hay thậm chí là tập đoàn.

2. CFO

CFO là viết tắt của Chief Financial Officer, Giám đốc tài chính người phụ trách quản lư tài chính doanh nghiệp. Mọi kế hoạch nghiên cứu tài chính, sử dụng nguồn vốn công ty có hiệu quả,.. sẽ đều do CFO phụ trách.

CEO là ǵ

3. CPO

CPO là viết tắt của Chief Product Officer, Giám đốc sản xuất chịu trách nhiệm cho hoạt động sản xuất của công ty. Mọi hoạt động sản xuất trong công ty, đánh giá chất lượng sản phẩm đúng với yêu cầu đối tác, khách hàng sẽ do CPO chịu trách nhiệm.

4. CCO

CCO viết tắt của Chief Customer Officer, Giám đốc kinh doanh chịu trách nhiệm điều hành mọi hoạt động tiêu thụ sản phẩm của công ty, doanh nghiệp. CCO nắm vai tṛ điều hành công ty gần như cao nhất sau CEO.

5. CHRO

CHRO viết tắt của Chief Human Resources Officer, Giám đốc nhân sự quản lư toàn bộ nhân viên trong công ty, phát triển nhân lực cũng như đào tạo nhân lực cho công ty.

6. CMO

CMO viết tắt của Chief Marketing Officer, Giám đốc marketing chịu trách nhiệm về marketing của công ty, đưa ra những hướng đi quảng bá sản phẩm của công ty, tiếp thị sản phẩm, nghiên cứu thị trường.
florida80_is_offline   Reply With Quote
 
Page generated in 0.05566 seconds with 9 queries