View Single Post
Old 10-25-2019   #1175
hoanglan22
R8 Vơ Lâm Chí Tôn
 
hoanglan22's Avatar
 
Join Date: Apr 2011
Posts: 16,414
Thanks: 21,704
Thanked 38,216 Times in 12,891 Posts
Mentioned: 637 Post(s)
Tagged: 0 Thread(s)
Quoted: 7250 Post(s)
Rep Power: 69
hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11
hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11hoanglan22 Reputation Uy Tín Level 11
Default Bản Đối Chiếu Chữ Việt Cộng & Chữ Quốc Gia Việt Nam Cộng Ḥa

A
Ấn tượng = Đáng ghi nhớ, đáng nhớ

B

Bắc bộ / Trung bộ / Nam bộ = Bắc phần / Trung phần / Nam phần
Bác sỹ / Ca sỹ = Bác sĩ / Ca sĩ
Bài nói = Diễn văn
Bang = Tiểu bang (State)
Báo cáo = Phúc tŕnh, tường thuật, nói, kể
Bảo hiểm (mũ) = An toàn (mũ)
Bảo quản = Che chở, giữ ǵn, bảo vệ, bảo tŕ
Bảo tàng = Viện bảo tàng
Bèo = Rẻ (tiền)
Biên chế = Chính ngạchngạch
Biểu diễn = Tŕnh diễn
B́nh ổn = Quân b́nh, ổn định
B́nh quân = Trung b́nh
Bo mạch = Mạch điện chính trong computer (motherboard)
Bổ sung = Thêm, bổ túc
Bồi dưỡng = Nghỉ ngơi, tẩm bổ, săn sóc, chăm nom, ăn uống đầy đủ
Bóng đá = Đá Banh, Túc cầu
Bức xúc = Dồn nén, bực tức, trăn trở, khó chịu

C

Cá cược = Đánh cá
Cách ly = Cô lập
Cái A-lô = Cái điện thọai (telephone receiver)
Cái đài = Radio, máy phát thanh
Căn hộ = Căn nhà
Căng (lắm) = Căng thẳng (intense)
Cảnh báo = Báo động, phải chú ư, lưu ư
Cầu lông = Vũ cầu
Chảnh = Kiêu ngạo, làm tàng
Chất lượng = Phẩm chất tốt (chỉ đề cập phẩm “quality,” không đề cập lượng “quantity”)
Chất xám = Trí tuệ, sự thông minh
Chế độ = Quy chế
Chỉ đạo = Chỉ thị, ra lệnh, điều khiển
Chiêu đăi = Thiết đăi
Chủ đạo = Chính
Chủ nhiệm = Trưởng ban, Khoa trưởng
Chủ tŕ = Chủ tọa
Chữa cháy = Cứu hỏa
Chức năng = Khả năng, nhiệm vụ
Chuẩn mực = Tiêu chuẩn, Mẫu mực
Chui = Lén lút
Chứng minh nhân dân = Thẻ Căn cuớc
Chùm ảnh = Một số h́nh ảnh
Chuyên chở = Nói lên, nêu ra (ư nghĩa của câu nói, bài viết, ...)
Chuyển ngữ = Dịch (cũng có thể dùng chuyển ngữ)
C̣ = Môi giới, Dắt mối
Cơ bản = Căn bản
Cơ bắp = Bắp thịt (Biểu diễn cơ bắp = Khoe bắp thịt)
Co cụm = Thu hẹp
Cơ khí (tĩnh từ!) = Cầu kỳ, phức tạp
Cơ sở = Căn bản, nguồn gốc
Cơ trưởng / Cơ phó = Phi công chính (trưởng) / Phi công phụ (phó)
Công đoàn = Nghiệp đoàn
Công nghiệp = Kỹ nghệ
Công tŕnh = Công tác
Cửa khẩu = Phi cảng, Hải cảng
Cự ly = Khoảng cách, Chiều dài
Cụm từ = Nhóm chữ
Cửa khẩu = Phi cảng, Hải cảng
Cứu hộ = Cứu cấp

D

Diện = Thành phần
Diễu binh / Diễu hành = Diễn binh / Diễn hành (có nghĩa tŕnh diễn, phô trương)
Dự kiến = Phỏng định, dự đoán
Dũng cảm = Mạnh mẽ

Đ

Đại táo / Tiểu táo = Nấu ăn chung, ăn tập thể / Nấu ăn riêng, ăn gia đ́nh
Đại trà = Quy mô, cỡ lớn
Đảm bảo = Bảo đảm
Đẳng cấp = Giai cấp
Đăng kư = Ghi danh, ghi tên
Đào tị = Tị nạn
Đáp án = Câu trả lời, Đáp số, Kết quả, trả lời
Đầu ra/ Đầu vào = xuất kho/nhập kho; Kết quả, sản lượng / Vốn đầu tư
Đề án = Dự án
Đề xuất = Đề nghị
Đi làm suốt = Đi làm suốt ngày, suốt buổi ...
Điện cho ai = Gọi điện thoại cho ai, điện thoại cho ai
Đội ngũ = Hàng ngũ
Đội tàu = Hạm đội (Hạm Đội số 7 = Đệ Thất Hạm Đội)
Đồng bào dân tộc = Đồng bào sắc tộc, Đồng bào thiểu số
Động năo = Vận dụng trí óc, suy luận, suy nghĩ
Động thái = Động lực, Thái độ và hành động
Động viên = Khuyến khích
Đột xuất = Bất ngờ
Đường băng = Phi đạo
Đường cao tốc = Xa lộ

G

Gia công = Làm ăn công
Giá hữu nghị = Giá tượng trưng
Giá mềm = Giá rẻ
Giải phóng mặt bằng = Ủi cho đất bằng / khai quang / dọn dẹp cho trống (không bừa băi)
Giải phóng = Lấy lại, đem đi, thoát ra, cứu thoát… (riêng chữ này bị VC lạm dụng rất nhiều)
Giảm tốc = Giảm tốc độ
Giản đơn = Đơn giản
Giao dịch (cs dùng từa tựa như trả giá) = Thương thảo (négocier)
Giao lưu = Giao thiệp, trao đổi
Giáo tŕnh = Chương tŕnh giảng dạy

H

Hạch toán = Kế toán
Hải quan = Quan Thuế
Hâm, Tửng = Khùng, mát giây
Hàng không dân dụng = Hàng không dân sự
Hát đôi = Song ca
Hát tốp = Hợp ca
Hạt nhân (vũ khí) = Nguyên tử
Hậu cần = Tiếp liệu
Hệ quả = Hậu quả
Hiện đại = Tối tân
Hiển thị = Xem, Thấy, Hiện ra
Hộ = Nhà, Gia đ́nh
Hộ chiếu = Sổ Thông hành
Hộ khẩu = Tờ khai gia đ́nh
Hộ lư = Dâm nô
Hồ hởi = Phấn khởi
Hoành tráng = Nguy nga, tráng lệ, đồ sộ
Học vị = Bằng cấp
Hội chữ thập đỏ = Hội Hồng Thập Tự
Hưng phấn = Kích động, vui sướng
Hữu hảo = Tốt đẹp
Hữu nghị = Thân hữu
Huyện = Quận

K

Kênh = Băng tần (Channel), Đài (truyền h́nh / phát thanh = TV / Radio)
Khả năng (có) = Có thể xẩy ra (possible)
Khắc phục = T́m cách giải quyết
Khẩn trương = Gấp rút, Khẩn cấp, nhanh lên
Khẩu trang = Miếng vải che mặt (bác sĩ, y tá trong nhà thương hoặc tránh hít bụi, khói...)
Khâu = Bộ phận, nhóm, ngành, ban, khoa
Khủng = Rất lớn (không đứng riêng một ḿnh: Khủng khiếp, kinh khủng, khủng hoảng...)
Kích hoạt = Khởi đầu, Mở đầu, Mở màn
Kiệt suất = Giỏi, xuất sắc
Kiều hối = Ngoại tệ
Kinh điển = Hay, Có thể dùng làm thí dụ (Trận đấu kinh điển = Trận đấu hay)
Kinh qua = Trải qua

L

Làm gái = Làm điếm
Làm việc = Thẩm vấn, điều tra
Lầu năm góc / Nhà trắng = Ngũ Giác Đài / Ṭa Bạch Ốc
Lên lớp (Anh lên lớp tôi) = Dạy đời, Sửa lưng
Lễ tân = Nghi lễ (Ban lễ tân = Ban nghi lễ, đón tiếp)
Liên hệ = Liên lạc (contact), Nói chuyện với
Liên Hợp Quốc = Liên Hiệp Quốc
Liên hoan = Đại hội, ăn mừng
Lính gái = Nữ quân nhân
Lính thủy đánh bộ = Thủy quân lục chiến
Linh tinh = Vớ vẩn
Lợi nhuận = Lợi tức
Lược tóm = Tóm lược
Lư giải = Giải thích (explain)

M

Máy bay lên thẳng = Trực thăng
Mĩ – Mỹ = (Hoa kỳ = USA)
Minh họa = Tượng trưng (illustrated)
Múa đôi = Khiêu vũ

N

Nắm bắt = Nắm vững
Nâng cấp = Nâng, hoặc đưa giá trị lên, làm tăng phẩm chất, tân trang
Năng nổ = Siêng năng, tháo vát
Nghệ danh = Tên (nghệ sĩ = stage name) dùng ngoài tên thật
Nghệ nhân = Thợ, nghệ sĩ
Nghĩa vụ quân sự = Đi quân dịch (cũng có thể dùng Nghĩa vụ quân sự)
Nghiêm túc = Nghiêm chỉnh
Nghiệp dư = Đi làm thêm (2nd job / nghề phụ, nghề tay trái)
Ngoại h́nh = Bề ngoài, Dáng người, H́nh dung
Nhà giàn = Giàn khoan (dầu khí)
Nhà khách = Khách sạn
Nhân thân = Thân nhân
Nhất quán = Luôn luôn, trước sau như một
Nhất trí = Đồng ḷng, đồng ư
Nỗi niềm (tĩnh từ!) = Vẻ suy tư
Nội thất = Trong nhà
Nội y = Quần áo lót (mặc bên trong)

P

Phản ánh = Phản ảnh
Phản biện = Phản đối
Phản cảm = Gây khó chịu
Phần cứng = Cương liệu (hardware)
Phản hồi = Trả lời, hồi âm
Phần mềm = Nhu liệu (software)
Phát sóng = Phát thanh
Phi khẩu = Phi trường, phi cảng
Phí = Giá (không đứng riêng: Lệ phí, Phí tổn, Chi phí)
Phiên bản = Bản (Phiên bản tiếng Việt = Bản tiếng Việt)
Phó Tiến Sĩ = Cao Học
Phục hồi nhân phẩm = Hoàn lương
Phương án = Kế hoạch
Phượt = Đi chơi, Đi Du lịch

Q

Quá đát = Quá cũ, Quá hạn, Phế thải
Quá tải = Quá sức, quá mức
Quan chức = Nhân viên (có thẩm quyền / quyền hạn)
Quân hàm = Cấp bực
Quản lư = Quản trị, kiểm soát, điều hành, điều khiển, sở hữu
Quan tâm = Lo lắng
Quán triệt = Hiểu rơ
Quảng bá = Quảng cáo hay Truyền bá
Quảng trường = Công trường
Quy hoạch = Kế hoạch
Quy tŕnh = Tiến tŕnh

S

Sân bay = Phi trường (tàu sân bay = hàng không mẫu hạm)
Sơ tán = Tản cư
Sốc (“shocked)” = Kinh hoàng, kinh ngạc, ngạc nhiên
Sự cố = Trở ngại
Sư = Sư đoàn
Sức khỏe công dân = Y tế công cộng

T

Tài chủ nước lạ = Tàu cộng xâm lăng
Tạo dáng = Làm dáng, Làm điệu
Tập đ̣an / Doanh nghiệp = Công ty, Tổ hợp
Tàu vũ trụ = Phi thuyền
Tên lửa = Hỏa tiễn
Tham gia lưu thông (xe cộ) = Lưu hành
Tham quan = Thăm viếng
Thân thương = Thân mến
Thanh lư = Thanh toán, chứng minh
Thi công = Làm
Thị phần = Thị trường
Thiết bị = Trang bị
Thư giăn = Tỉnh táo, giải trí, nghỉ ngơi (bớt căng thẳng)
Thu nhập = Lợi tức
Thuyết phục (tính) = Có lư (makes sense), hợp lư, tin được
Tiến công = Tấn công
Tiến độ = Tiến tŕnh
Tiến sĩ hữu nghị = Tiến sĩ giấy - tiến sĩ dởm
Tiên tiến = Xuất sắc
Tiếp cận = Gần gũi, Giao tiếp
Tiếp thu = Tiếp nhận, thâu nhận, lănh hội
Tiêu dùng = Tiêu thụ
Tố chất = Tư chất (cuả một người)
Tổ lái = Phi hành đ̣an
Tờ rơi = Truyền đơn
Tranh thủ = Cố gắng
Trí tuệ = Kiến thức
Triển khai = Khai triển (điều quân - dùng trong quân đội)
Truy cập = Vào xem (vào xem trang báo điện tử)
Tư duy = Suy nghĩ
Tư liệu = Tài liệu
Tư vấn = Cố vấn (conseiller)
Từ = Tiếng, chữ
Tuyến đường = Con đường
Tuyển = Đội tuyển (khi nói về một đội thể thao)

U

Ùn tắc = Tắt nghẽn

V

Vận động viên = Lực sĩ
Vận hành = Điều hành
Vấn nạn = Vấn đề
Viện Ung Bướu = Viện Ung Thư
Vô tư = Tự nhiên
Vống (nói) = Nói quanh co, ḷng ṿng

X

Xác tín = Chính xác
Xe con = Xe du lịch
Xe khách = Xe đ̣
Xe tải = Xe vận tải, chở hàng
Xử lư = Giải quyết, thi hành
Xuất khẩu / Nhập khẩu: Xuất cảng / Nhập cảng
__________________
LOÀI KHỈ TRỞ THÀNH LOÀI NGƯỜI MẤT TRIỆU NĂM
LOÀI NGƯỜI MUỐN TRỞ THÀNH LOÀI KHỈ TRƯỜNG SƠN HĂY GIA NHẬP ĐẢNG CS VN

HĂy CÓ Ư THỨC HỆ TỰ HỎI " TÔI ĐĂ LÀM G̀ CHO TỔ QUỐC , ĐỪNG HỎI TỔ QUỐC ĐĂ LÀM G̀ CHO TÔI
hoanglan22_is_offline   Reply With Quote
The Following 3 Users Say Thank You to hoanglan22 For This Useful Post:
laongoandong (11-15-2019), longhue (10-25-2019), trungthu (10-25-2019)
Quay về trang chủ Lên đầu Xuống dưới Lên 3000px Xuống 3000px
 
Page generated in 0.08899 seconds with 10 queries