|
R11 Tuyệt Thế Thiên Hạ
Join Date: Aug 2007
Posts: 113,793
Thanks: 7,446
Thanked 47,181 Times in 13,137 Posts
Mentioned: 1 Post(s)
Tagged: 0 Thread(s)
Quoted: 511 Post(s)
Rep Power: 162
|
Whiting là từ gọi chung cho một số loại cá khác nhau, nhưng thường được dùng để chỉ giống cá ở Bắc Đại Tây Dương, Merlangius merlangus có họ với cá tuyết.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
31. RAU CẢI XOĂN (KALE) (rau củ quả)
49kcal, $0,62, tính trên 100g
Là loại rau ăn lá, có thể ăn sống như salad, giàu các khoáng chất phosphorous, sắt và calcium, cùng các loại vitamin A và C.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
30. BÔNG CẢI XANH CON (BROCCOLI RAAB) (rau củ quả)
22kcal, $0,66, tính trên 100g
Không nên nhầm lẫn giữa loại rau này với bông cải xanh. Nó có cuộng mảnh hơn, và có hoa nhỏ hơn. Loại cây này có họ với cải củ chúa turnips.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
29. ỚT CAY (rau củ quả)
324kcal, $1,20, tính trên 100g
Giàu chất capsaicinoid, carotenoid và acid ascorbic chống lão hoá.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
28. TRAI HẾN
86kcal, $1,78, tính trên 100g
Loài nhuyễn thể giàu protein. Thường được ăn theo kiểu nấu chín tới, nhưng ta cần cẩn thận để tránh ngộ độc thực phẩm.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 62
27. CẢI XANH (COLLARDS) (rau củ quả)
32kcal, $0,74, tính trên 100g
Là một loại rau salad nữa thuộc họ nhà Brassica. Loại cải không cuộn thành bắp này có họ gần gũi với cải kale.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63
26. RAU HÚNG (rau củ quả)
23kcal, $2,31, tính trên 100g
Loại rau thơm có vị ngọt, thường được dùng để tăng cường sức khỏe tim mạch. Được cho là có khả năng kháng nấm và kháng khuẩn.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63
25. ỚT BỘT (rau củ quả)
282kcal, $5,63, tính trên 100g
Là một nguồn hóa chất thực vật tự nhiên với các vitamin C, E và A, cùng các thành phần phenolic và carotenoids.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 63
24. RAU CHÂN VỊT ĐÔNG LẠNH (FROZEN SPINACH) (rau củ quả)
29kcal, $1,35, tính trên 100g
Là loại rau salad đặc biệt giàu magnesium, folate, vitamin A và carotenoids beta carotene cùng zeazanthin. Việc đông lạnh khiến các chất dinh dưỡng trong rau chân vịt ít bị thất thoát hơn, cho nên rau đông lạnh được xếp hạng cao hơn rau chân vịt tươi (vị trí 45).
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
23. LÁ BỒ CÔNG ANH (DANDELION GREENS) (rau củ quả)
45kcal, $0,27, tính trên 100g
Từ 'bồ công anh' (dandelion) có nghĩa là răng sư tử. Lá cây rất nhiều vitamin A, vitamin C và calcium.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
22. BƯỞI HỒNG (rau củ quả)
42kcal, $0,27, tính trên 100g
Chứa nhiều carotenoid và lycopene pigments.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
21. SÒ ĐIỆP (SCALLOPS)
69kcal, $4,19, tính trên 100g
Là một loài nhuyễn thể ít chất béo, giàu protein, acids béo, potassium và sodium.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
20. CÁ TUYẾT THÁI BÌNH DƯƠNG (PACIFIC COD)
72kcal, $3,18, tính trên 100g
Có liên hệ gần gũi với cá tuyết Thái Bình Dương. Gan cá là nguồn quan trọng cung cấp dầu cá giàu acid béo và vitamin D.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 64
19. BẮP CẢI ĐỎ (RED CABBAGE) (rau củ quả)
|